•12 Van•
Nơi hội tụ 20 cô gái cá tính và 1 chàng trai đặc biệt của 12 Văn :)
•12 Van•
Nơi hội tụ 20 cô gái cá tính và 1 chàng trai đặc biệt của 12 Văn :)
•12 Van•
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

•12 Van•

Chuyên Văn 2010-2013 Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Vũng Tàu
 
Trang ChínhNgữ pháp tiếng anh Portal11GalleryTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập
peluv (226)
clblqd.net.ms (211)
Admin (159)
sunismyname (156)
Yamio (123)
lnhkhnh (90)
Juliet (80)
chjm♥ (55)
i.triez (36)
Kyn (31)


Yamio nhắn với ♥ Tất cả
gửi vào lúc Tue Apr 19, 2011 5:33 pm ...
: Be Happy one more time..
Admin nhắn với SangIT
gửi vào lúc Sun Mar 06, 2011 5:35 pm ...
: Thanks nhé :X:X
sunismyname nhắn với ♥ Tất cả
gửi vào lúc Thu Mar 17, 2011 3:49 pm ...
: Chúg ta hãy tận hưởng một đêm bên …
mascapo_starvt nhắn với ♥ Tất cả
gửi vào lúc Mon Mar 14, 2011 6:38 pm ...
: ...các bạn oy, sao Lan Anh thấy nhớ các …
Kyn nhắn với all
gửi vào lúc Wed Mar 09, 2011 7:26 pm ...
:
peluv nhắn với ♥ Tất cả
gửi vào lúc Wed Mar 09, 2011 6:57 pm ...
: ...Ngày mai và mốt các bạn vui vẻ và …
clblqd.net.ms nhắn với Chúc mừng ngày Quốc tế phụ nữ 8/3
gửi vào lúc Mon Mar 07, 2011 4:17 pm ...
: 8/3 tới rồi. Mình xin chúc các bạn nữ …
peluv nhắn với ♥ Tất cả
gửi vào lúc Sun Mar 06, 2011 7:31 pm ...
: Chúc các bạn có 1 ngày 8/3 thật đặc …
peluv nhắn với ♥ Tất cả
gửi vào lúc Sun Mar 06, 2011 7:27 pm ...
: ...have a nice day!!!!!!!!!!!!!!!!
SangIT nhắn với ♥ Tất cả
gửi vào lúc Sun Mar 06, 2011 3:03 pm ...
: Chúc Các bạn vui vẻ!!!
Gửi đến :
Lời nhắn :

Gửi bài mới Trả lời chủ đề này
Fri Oct 01, 2010 9:49 am


peluv
peluv
10 Van' Members
Thông Tin peluv Tổng số bài gửi : 226
Điểm thưởng : 15276
Số lần cám ơn : 10
Ngày Gia Nhập : 13/09/2010
Age : 29
Đến từ : Vũng tàu
Ngữ pháp tiếng anh Vide

Bài gửiTiêu đề: Ngữ pháp tiếng anh

 
Ngữ pháp tiếng anh

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM (Phần 1)

I. Các thì cơ bản trong tiếng Anh
1. Thì hiện tại đơn giản.
a. Động từ “ TOBE”
* Có 3 dạng : am, is , are.
* Cách chia động từ :
Chủ ngữ là I động từ Tobe chia là am , viết là I am = I’m.
He, She, It, Danh từ số ít Tobe chia là is .
You, We, They, danh từ số nhiều Tobe chia là are.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + am / is / are + …..
Thể phủ định : S + am not / isn’t / aren’t + …
Lưu ý : I am not = I’m not.
Thể nghi vấn : Are / Is + S + …..?
Lưu ý :
- Thể phủ định với động từ tobe ta dùng chính động từ tobe để phủ định
-Thể nghi vấn với động từ tobe ta đảo tobe lên trước chủ ngữ
b. Động từ thường.
Thể khẳng định : I, We, You, They, danh từ số nhiều + V(inf)
He, She, It, danh từ số ít + V-s / es .
Thể phủ định : I / We / You /They /danh từ số nhiều + don’t + V(inf)
He / She / It / danh từ số ít + doesn’t + V(inf)
Thể nghi vấn : Do + you / they / danh từ số nhiều + V(inf) …?
Yes, I/ we/ they do . ; No, I / we / they don’t.
Does + he/ she / it / danh từ số ít + V(inf) …?
Yes, he / she / it + does . / No, he / she / it + doesn’t.
Lưu ý :
- Thể phủ định với động từ thường ta dùng trợ động từ do và does để phủ định
-Thể nghi vấn với động từ thường ta đảo do và does lên trước chủ ngữ
Do dùng cho ( I, We, You, They, danh từ số nhiều)
Does dùng cho(He, She, It, danh từ số ít)
-Thể phủ định và nghi vấn ở thời hiện tại đơn động từ chia ở nguyên thể
Các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn giản.
- In the morning/ afternoon/ evening…
- Every day / morning/ afternoon / evening / week / month / year / Monday …. summer …
- Các trạng từ tần suất
+ Often, usually, frequently: thường.
+ always , constantly: luôn luôn
+ sometimes, occosionally : thỉnh thoảng
+ seldom, rarely : ớt khi, hiếm khi
+never :Không bao giờ
+Once/ twice(a week /day month/ year…..)

2. Thì hiện tại tiếp diễn.
Thể khẳng định: S + am / is / are + V- ing ….
Lưu ý: động từ Tobe được chia theo chủ ngữ
Thể phủ định: S + am not / isn’t / aren’t + V-ing ….
Thể nghi vấn: Is / Are + S + V-ing ….
Yes, S + am / is / are. ; No, S + am not / isn’t / aren’t.
*Các dấu hiệu nhận biết
+ now : bây giờ
+ at the moment : vào lúc này
+ at present : hiện bây giờ
+ at this time : vào thời điểm này
+ Look ! nhìn kìa
+ Listen ! : nghe này
+ hurry up: nhanh lên
+Becareful:hãy cẩn thận
+Bequiet: hãy yên lặng
+Chỉ một hành động bất thường
Where+ be+S ?
where is Ba? he is having a bath

3. Thì tương lai gần.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + am / is / are + going to + V(inf) ….
Lưu ý: động từ Tobe được chia theo chủ ngữ.
Thể phủ định: S + am not / isn’t / aren’t + going to + V(inf) ….
Thể nghi vấn: Are / Is + S + going to + V(inf) …..?
Yes, S + am / is / are. ; No, S + amnot / isn’t / aren’t.
* Cách dùng: Diễn đạt hành động, sự việc sẽ xảy ra trong tương lai mà có kế hoạch từ trước.
* Các dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần.
- Tomorrow , tomorrow morning / afternoon / evening.
- Next week / month / year.
- Next + thứ trong tuần: Monday, Tuesday …
- Next + mùa : next summer ,…..

4. Thì tương lai đơn giản.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + will + V(inf) ….
Thể phủ định: S + won’t + V(inf) … (won’t = will not)
Thể nghi vấn: Will + S + V(inf) …?
Yes, S will. / No, S won’t.
* Các dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn giản.
- Tomorrow , tomorrow morning / afternoon / evening.
- Next week / month / year.
- Next + thứ trong tuần: Monday, Tuesday …
- Next + mùa : next summer ,…..
-In + năm ở tương lai in 2011…….

5. Thì quá khứ đơn giản.
a. Động từ “ TOBE”
* Nghĩa tiếng Việt: Thì, là, ở.
* Có 2 dạng : was / were
* Cách chia động từ :
Chủ ngữ là : I , He, She, It, Danh từ số ít Tobe chia là was .
You, We, They, danh từ số nhiều Tobe chia là were.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + was / were + …..
Thể phủ định : S + wasn’t / weren’t + …
Thể nghi vấn : Was / Were + S + …..?
Lưu ý :
- Thể phủ định với động từ tobe ta dùng chính động từ tobe để phủ định
-Thể nghi vấn với động từ tobe ta đảo tobe lên trước chủ ngữ
b. Động từ thường.
Lưu ý: Các chủ ngữ đều chia như nhau.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + V qk, (Ved / V (cột 2) trong bảng động từ bất quy tắc….
Thể phủ định: S + didn’t + V(inf) ……
Thể nghi vấn: Did + S + V(inf) ………….?
Yes, S + did . / No, S + didn’t.
* Các dấu hiệu nhận biế t thì quá khứ đơn giản.
- yesterday, yesterday morning / afternoon/ evening
- last night / week / month / year
- last + thứ trong tuần : Monday, Tuesday ….
- last + mùa trong năm: summer ….
- in + năm qúa khứ : 1978, 2008 …
- khoảng thời gian + ago ( a week ago, two days ago ….)
Lưu ý :- Thể phủ định với động từ thường ở quá khứ ta dùng trợ động từ did để phủ định
-Thể nghi vấn với động từ thường ở quá khứ ta đảo did lên trước chủ ngữ
-Thể phủ định và nghi vấn ở thời qúa khứ đơn động từ chia ở nguyên thể V(inf)

6. Thì hiện tại hoàn thành.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: I / You / We / They / danh từ số nhiều + have + VpII …..
He / She / It / danh từ số ít + has + VpII ….
Lưu ý: VpII là quá khứ phân từ. Có quy tắc thêm “ed”, bất quy tắc tra cột 3 bảng động từ bất quy tắc.
Thể phủ định: I / You / We / They / danh từ số nhiều + haven’t + VpII …
He / She / It / danh từ số ít + hasn’t + VpII ….
Thể nghi vấn: Have + you / they / danh từ số nhiều + VpII …. ?
Yes, I / we / they have. ; No, I / we / they + haven’t.
Has + he / she / it / danh từ số ít + VpII …?
Yes, he / she / it + has. ; No, he / she / it + hasn’t.
Lưu ý :
- Thể phủ định với hiện tại hoàn thành ta dùng trợ động từ have và has để phủ định
-Thể nghi vấn với động từ thường ta đảo have và has lên trước chủ ngữ
I / You / We / They / danh từ số nhiều + have
He / She / It / danh từ số ít + has
* Cách dùng:
a. Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại thường dùng với since, for.
VD: They have lived here for ten years.
Lan has learned English since she was six years old.
Lưu ý : For + khoảng thời gian / Since + mốc thời gian. VD:

Since For
8 o’clock Chrismas Two hours A week
Monday Lunchtime Ten minutes Five years
May 12th S + V (s.past) A long time Ages
Last year Yesterday Three days Six months
* Để đặt câu hỏi cho cụm từ “ since …, for …” dùng từ để hỏi “ HOW LONG”
How long + have / has + S + P.P …..?
VD: How long have you lived here?
How long has your father worked in this factory?
b. Diễn tả hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ không xác định được thời gian có thể dùng với already, just, ever, yet.
Lưu ý: Yet chỉ dùng ở thể phủ định và nghi vấn; never dùng trong thể khẳng định mang nghĩa phủ định.
* Các dấu hiệu nhận biế t hiện tại hoàn thành
* Diễn tả hành động vừa xảy ra : thường đi kèm với already just , lately , recently
* Hành động lặp đi lặp lại hay thói quen : several times , four times , three times…..
* Diễn tả mối liên hệ giữa quá khứ với hiện tại :before , so far , up till now , up to the present , it’s the first time , ever , yet , already ,
* Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ vẫn còn tiếp tục đến hiện tại : since , for
Dấu hiệu :
DẤU HIỆU NGHĨA DẠNG VỊ TRÍ
since Từ,từ khi KĐ,PĐ,NV Trước mốc thời gian
For được,khoảng KĐ,PĐ,NV Trước khoảng thời gian
Already Rồi,đã rồi KĐ Cuối câu hoặc trước PII
yet Chưa,vẫn chưa PĐ,NV Cuối câu
never Chưa từng,chưa bao giờ KĐ,NV Trước PII
ever đã từng KĐ,NV Trước PII
before Trước đây,trước đó KĐ,PĐ,NV Cuôi câu
just Vừa , vữa mới KĐ , NV Trước PII
Recently
lately Gần đây , mới đây KĐ,PĐ,NV Cuối câu,sau chủ ngữ
Till now
Up to now
Up to the present
Till now Cho đến bây giờ KĐ,PĐ,NV Cuối câu
Several times Vài lần rồi KĐ , NV Cuối câu
It is ( first,second..)
times Lần đầu tiên,lần thứ hai……… KĐ,NV đầu câu,cuối câu

7. Thì quá khứ tiếp diễn.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: I / He / She / It / danh từ số ít + was + V-ing ….
You / We / They / danh từ số nhiều + were + V-ing ….
Thể phủ định : I / He / She / It / danh từ số ít + wasn’t + V-ing ….
You / We / They / danh từ số nhiều + weren’t + V-ing ….
Thể nghi vấn: Was + he / she / it / danh từ số it + V-ing ….?
Yes, he / she / it + was.; No, he / she / it + wasn’t.
Were + you / they / danh từ số nhiều + V-ing ….?
Yes, I was.; Yes, we / they were.; / No, I wasn’t. ; No, we / they were.
* Cách dùng:
a. Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
VD: I was learning English at 8 o’clock last night.
They were watching TV at 5 o’clock yesterday afternoon.
b. Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.
When + S + V qk..., S + was / were + V-ing ….(khi when đứng đầu câu)
S + was / were + V-ing +When + S + V qk..., ….(khi when đứng giữa câu)
While + S + was / were + V-ing…, S + V qk …..(khi while đứng đầu câu)
S + V qk +While + S + was / were + V-ing…. (khi while đứng giữa câu)
VD: When Tom arived, we were having dinner.
While I was having a shower, the phone rang.
c. Diễn tả 2 hành động cùng song song xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
While+ S + was / were + V-ing …, S + was / were + V-ing… (khi while đứng đầu câu)
S + was / were + V-ing … while +S + was / were + V-ing …(khi while đứng giữa câu)
VD: While I was reading a newspapaer, Lan was doing her homework.
They were playing soccer while we were playing table tennis.
* Các dấu hiệu nhận biế t
+ At + giờ cụ thể trong quá khứ ( at 10 o’clock last night )
+ At this time + dấu hiệu trong quá khứ ( at this time yesterday )
+ While ( trong khi ): While + S1 + was / were + V(ing) , S2 + was/were + V(ing)
+ When (khi , thì..) When + S1 + V(past) , S2 + was/were + V(ing)
hoặc S1+ was/were + V(ing) when S2 + V(past)
II/Các quy tắc :
2.1 . Quy tắc thêm “s,es”
+ Nếu S là ngôi thứ 3 số ít thì động từ được chia bằng cách thêm “ s , es “
+ Những động từ có chữ cái cuối cùng là : __sh , __ch , __o , __ss ,_ x thì thêm “es”
+ have chuyển thành has
+ Động từ có chữ cái cuối cùng là “y”,trước “y” là một phụ âm thì chuyển “y” thành “i” và thêm “es”
Vd : study > studies
2.2. Quy tắc thêm “ing” :
+ Thông thường ta chỉ việc thêm đuôi “ing” sau động từ
+ Nếu động từ có chữ cái cuối cùng là “ e “ , ta bỏ e” rồi thêm “ing”
live - living
+ Nếu động từ có chữ cái cuối cùng là 1 phụ âm , trước phụ âm đó là 1 nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm đó nên rồi thêm “ing” (trừ phụ âm Y)
VD: swim – swimming , run - running
Ta có 5 nguyên âm:u,e,o,a,i
2.3 Quy tắc thêm “ ed “ :
+ thông thường ta chỉ việc thêm ed vào sau động từ
+ Nếu động từ có chữ cái cuối cùng là e
+ Nếu động từ có chữ cái cuối cùng là 1 phụ âm , trước phụ âm là 1 nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm đó lên rồi thêm ed
Vd : stop -stopped
+ Nếu động từ có chữ cái cuối cùng là y , trước nó là 1 phụ âm thì ta chuyển y thành i rồi thêm ed
study > studied
II. Động từ TOBE :
- Động từ TOBE được chia ở dạng nguyên thể là “be”
- Tùy theo từng thì và chủ ngữ mà nó được chia như sau :
+ Thì HTT và HTTD : am , is , are
+ Thì Tương lai : will be , shall be
+ Thì Quá Khứ : was , were
+ Thì HTHT : have/has been
+ Trong cấu trúc với WISH , động từ tobe được dùng là WERE
- Từ loại đi kèm với động từ tobe là ADJ hoặc N hay ADV
Đôi khi cũng có thể là V(3/ed) với dạng câu bị động
III. Động từ thường :
-Tùy theo thì và chủ ngữ và cấu trúc câu, động từ được chia ở các dạng sau
+ HTĐ : Ngôi Thứ 3 số ít : V(s,es) Trợ ĐT : does
Các ngôi khác : V(inf) Trợ ĐT : do
+ HTTD : am , is , are + V(ing)
+ QKĐ : V(ed) , V(bqt) Trợ ĐT : did
+ QKTD : was , were + V(ing)
+ Tương lai : will , shall + V(inf)
+ HTHT : have , has + V(3/ed) , V(bqt)
IV. Động từ khuyết thiếu (ĐTKT) :
- Can ; Could : có thể
- May ; Might : có thể , có lẽ
- Have to ; has to ; had to: phải (làm gì đó do yều cầu khách quan)
- Must : phải ( bản thân phải làm điều đó )
- Should ; had better ; ought to : nên
- Will ; shall ; would : sẽ
Sau ĐTKT là động từ ở dạng nguyên thể ( be ; V(inf) )

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
II. Các cấu trúc khác trong chương trình tiếng Anh lớp 9.
1. Câu mong ước: * Mong ước ở hiện tại:
S (1) + wish / wishes + S (2) + V(qk) …
* Mong ước trong tương lai:
S(1) + wish / wishes + S (2) + would / could + V(inf) …
* Mong ước trong quá khứ:
S (1) + wish / wishes + S (2) + had+ V (pII) ….
+ Chú ý : Động từ “tobe” were được dùng với tất cả các ngôi (I ,you ,we ,they, he ,she ,it)
II. Một số trường hợp khác (Thường được sử dụng trong dạng viết lại câu ):

Dạng Câu cho sẵn có dạng : Câu viết lại với wish
1 S + am / is / are + ……………………. S’ + wish(es) + S + were not +………………
2 S + am / is / are + not………………... S’ + wish(es) + S + were + …………….
3 S + V(s/es) …….. S’ + wish(es) + S + didn’t + V(inf) …….
4 S + don’t / doesn’t + V(inf) …….. S’ + wish(es) + S + V(past) …….
5 S + can + V(inf) S’ + wish(es) + S + couldn’t + V(inf)
6 S + can’t + V(inf) S’ + wish(es) + S + could + V(inf)
7 S + have to / has to / must + V(inf) S’ + wish(es) + S + didn’t have to + V(inf)
8 S + don’t have to / mustn’t + V(inf)
doesn’t S’ + wish(es) + S + had to + V(inf)
9 S + will + V(inf) S’ + wish(es) + S + wouldn’t + V(inf)
10 S + will not + V(inf) S’ + wish(es) + S + would + V(inf)
* Chú ý :
Thường câu cho sẵn ở dạng khẳng định thì câu viết lại ở dạng phủ định và ngược lạ

CÂU ĐIỀU KIỆN
1.Cõu điều kiện 1 :
If/unless + S + V(HT) + O , S + Will/ can + V(inf) + O
2. Cõu điều kiện 2 :
If /unless + S + V(qk) + O, S + would/ could + V(inf) + O
• note: Tobe dựng Were cho tất cả cỏc ngụi
3. Chỳ ý :
Unless = if…not ( nếu khụng ) sau unless động từ luôn chia ở thể khẳng định
Eg: Unless it rains, we will go to the movie.
( If it does not rain , we will go to the movies)
DẠNG BỊ ĐỘNG
I. Khái niệm :

ĐTNX (chủ ngữ) TÂN NGỮ
I me
We us
You you
They them
He him
She her
it it
* Các trường hợp khác S và O được giữ nguyên
- Động từ “tobe” của các thì :

Thì tobe
Hiện tại thường+ Hiện tại tiếp diễn Am , is , are
Tương lai thường Will be
Quá khứ thường + Quá khứ tiếp diễn Was , were
Hiện tại hoàn thành Have been , has been
Quá khứ hoàn thành Had been
Cấu trúc chung:


Active: S + V + O


Passive: S + BE + VpII +( by +O)
. Cấu trúc cụ thể của câu bị động ở các thì của động từ.
* Thì hiện tại đơn giản: S + is / are / am + VpII …
* Thì qúa khứ đơn giản: S + was / were + VpII …
* Thì hiện tại tiếp diễn: S + am / is / are + being + VpII …
* Thì quá khứ tiếp diễn: S + was / were + being + VpII …
* Thì tương lai gần : S + am / is / are + going to be + VpII ….
* Thì tương lai đơn giản: S + will + be + VpII ….
* Thì hiện tạihoàn thành: S + have / has + been + VpII ….
* Các động từ khuyết thiếu:
- S + should / may / might / can / could / must / ought to / would + be + VpII …
- S + have to / has to + be + be + VpII …
Mẫu bi động đăc biệt: Thể nhờ bảo
Câu chủ động S have
get O (person) V (bare)
To–inf O (thing)


Câu bị động S have
get O (thing) VpII by + O (person)
Ex: I had him repair my bicyle yesterday.
=> I had my bicyle repaired yesterday
Câu gián tiếp:
. Các thay đổi ở trạng từ không gian và thời gian:
Trực tiếp Giỏn tiếp
This
That
These
Here
Now
Today
Ago
Tomorrow
The day after tomorrow
Yesterday
The day before yesterday
Next week
Last week
Last year That
That
Those
There
Then
That day
Before
The next day / the following day
In two day’s time / two days after
The day before / the previous day
Two day before
The following week
The previous week / the week before
The previous year / the year before
1. Nếu câu trực tiếp là câu trần thuật , câu kể bình thường :
S1 + said +(That) + S2 + V(qk)
S1 + said to +O +(That) + S2 + V(qk)
S1 + told + O + +(That )+ S2 + V(qk)

2. Nếu câu trực tiếp là dạng câu hỏi Yes / No (dạng đảo ) :
S + asked / wanted to know / wondered + (O) + if / whether + S + V(qk) ….
3. Nếu câu trực tiếp là câu hỏi có từ để hỏi :
S + asked + O + Từ hỏi + S2 + V(qk)
4. Câu tường thuật loại mệnh lệnh khẳng định:
S + told/asked + O + to – Vinfinitive ….
* Dạng câu mệnh lệnh phủ định:
S + told/asked + O + not to –Vinfinitive ….
5. Nếu câu trực tiếp là lời khuyên :
- Câu trực tiếp là lời khuyên thường có các từ sau : should / had better / ought to
Câu gián tiếp : S + advised + O + (not) to + V(inf)
S + said (that) + S should / had better / ought to + V(inf)
should / had better / ought to + not

CÁC DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ V-ing /V-inf
1. Danh động từ : V(ing)

1.2 Đứng sau một số động từ ( v1 ) sau :
* Cấu trúc :
S + + V(ing)
Like Dislike
Love Hate
Enjoy Suggest
Stop Mind
Admit Miss
Consider Finish
Imagine Deny
Practice Avoid
Regret Keep
Spend Can’t stand
Find smell
1.3 Đứng sau giới từ sau :
- Nếu động từ đứng sau giới từ thì thường được chia ở dạng V(ing)
* Cấu trúc :
S + tobe(chia) + ………… + V(ing)
Good at
Interested in
Excited about
Fed up with
Instead of
Tired of
Pround of






* Cấu trúc :
S + + V(ing)
Look forward to
Suceed inInsit on
Think of / about
Dream of
Apologise for
Get used to

* Cấu trúc :
S + V(chia) + O + giới từ + V(ing)
Accuse of
Suspect of
Congratulate on
Prevent from
Stop from
Thank for
Forgive for
Warm against
* Sau một số giới từ khác :
- before , after , by , without + V(ing)
* Trong cấu trúc:
- S + prefer(s) + V(ing) + to + V(ing)
+ What about + V(ing) ?
1.4 Trong một số thành ngữ :
- It is no use / good + V(ing)
- There is no point in + V(ing)
- It is (not) worth + V(ing) : thạt là đáng, không đáng làm gì đó
- S + have(chia) difficulty in + V(ing)
- It is waste of time / money…. + V(ing) : thật là lãng phí…
- S + spend(chia) time + V(ing)
- Một số động từ ở dạng “ing” khi nó đi với động từ “go”
- S + go(chia) + V(ing)
2. Động từ nguyên thể không “to” : V(inf)
- Động từ được chia ở dạng nguyên thể không “to” khi :
2.1 Đứng sau động từ khuyết thiếu :
S + ĐTKT + V(inf)
- ĐTKT gồm : can , could , may , might , must , should , would , have to
2.2 Sau một số động từ :
* Cấu trúc :
S + V(chia) + O + V(inf)
Help
Let
Make
See
Feel
Hear
Taste
Notice
2.3 Trong các cấu trúc sau :
- Let’s + V(inf)
- Why don’t we + V ?
- S + would rather + V + than V : thà làm việc này hơn làm việc kia
- in order to + V
- so as to + V
- S + would rather (not) + V
- S + had better ( not ) + V
- Don’t + V !
3. Động từ nguyên thể có “to” :
- Động từ nguyên thể có “to” khi :
3.1 Đứng đầu câu để chỉ mục đích :
To V….. ,
Vd : To become a good students , I must try my best
3.2 Đứng sau một số động từ :
* Cấu trúc :
S + V(chia) + to + V
Agree prefer
Promise Manage
Learn(how) Decide
Arrange Afford
Hope Seem
Fail Attemp
Offer Plan
Dare Tend
Pretend want
* Cấu trúc :
S + V(chia) + O to + V
Want Ask
Expect Help
Mean Intend
Would like Would prefer
Tell Remind
Force Persuade
Warn Invite
Teach Advise
Encourage Allow
Permit
3.3 Trong cấu trúc :
Từ để hỏi + to + V( inf )
4. Các trường hợp đặc biệt :
4.1 start :
- S + start(chia) + V(ing) :
- S + start(chia) + to + V(inf) :
4.2 remember :
- S + remember(chia) + V(ing) : nhớ lại điều gì đã làm
- S + remember(chia) + to + V(inf) : nhớ sẽ làm việc gì đó ( trước khi làm nó )
4.3 see :
- S + see(chia) + O + V(inf) : nhìn , chứng kiến ai đó làm gì từ đàu đến cuối
- S + see(chia) + O + V(ing) : nhìn thấy ai đó đang làm (dở dang )việc gì đó
- một số động từ sau cũng được dùng tương tự : watch , listen , hear .Riêng smell và find thì chỉ dùng V(ing)
4.4 try :
- S + try(chia) + V(ing) : thử làm gì đó
- S + try(chia) + to + V(inf) : cố gắng làm gì đó
4.5 need :
- S + need(chia) + to + V(inf) : Ai đó cần phải làm việc gì
- S + need(chia) + V(ing) : ai đó , cái gì đó cần được làm gì đó ( mang nghĩa bị động )
4.6 afraid :
- S + tobe(chia) + afraid to + V(inf) : Ai đó sợ làm việc gì đó
- S + tobe(chia) + afraid of + V(ing) : Ai đó e / sợ điều gì đó sẽ xảy ra
4.7 stop :
- S + stop(chia) + V(ing) : dừng làm việc gì đó
- S + stop(chia) + to + V(inf) : dừng làm việc này lại để làm việc khác
PREPOSITION
1. Giới từ chỉ thời gian: at, on , in , from … to, for, by, after, between, till, until ….
a. At + một thời điểm cụ thể.
VD: at night/ three o’clock in the afternoon
b. In + tháng / năm / mùa
VD: In 1978 / June / summer
In + the morning / afternoon / evening
c. On + ngày trong tuần / ngày tháng năm.
VD : on Monday / January 4th, 2007
d. From … to : từ … đến …
from + điểm thời gian + to + điểm thời gian
VD: We have classes from 7 o’clock to 11.15.
e. For + khoảng thời gian:
VD: for two hours , a week …
f. By + một điểm thời gian: trước
VD: by five o’clock
g. After + time:
VD: after breakfast / lunch / dinnet…
h. Between + điểm thời gian + and + điểm thời gian: khoảng từ … đến …
Between + 2 sự kiện
i. Till / Until + điểm thời gian: đến luc, đến khi.
2. Giới từ chỉ nơi chốn:
a. On:
* ở trờn (chạm vào, sỏt vào, bao phủ hoặc tạo thành một phần của bề mặt.
VD: On the wall / grass / table.
* ở ( một đại lộ, một con đường)
VD: on Tran Hung Dao Street.
* ở trên / trong hoặc một phương tiện chuyên chở.
VD: on the plane / train…
* trờn / dựa trờn
VD: on his back, on horse back …
b. At + địa chỉ :
VD: at 10 Ngo Quyen Street.
c. In + tên nước, tỉnh, thành phố.
VD: in viet Nam, in Ho Chi Minh city.
d. Một số giới từ chỉ vị trí khác:
above ( bên trên), around ( xung quanh), behind (đằng sau), below ( bên dưới), beside (bên cạnh), between (ở giữa), far from (ở xa), in front of (trước mặt), in the middle of ( ở giữa), inside (bên trong), near (gần), next to (bên cạnh), on the top of (trên đỉnh), outside (bên ngoài), under (bên dưới).
III. ADJECTIVE + PREPOSITION
1. Adjective + about:
Worried about: lo lắng
Nervous about: lo lắng
Excited about: hồi hộp
Annoyed about: Phiền toỏi
Angry about : giận về việc gỡ



2. Adjective + of:
Afraid of: sợ , e ngại
Scared of:sợ hói
Fond of: thớch
Tired of: chỏn
Proud of: tự hào
Ashamed of: hổ thẹn
Full of: đầy những
Short of: cạn kiệt
Capable / incapable of: có khả năng/ không có khả năng
Aware / conscious of: ý thức về
Confident of: tin tưởng
3. Adjective + at:
- Good / bad/ excellent/ clever at (= giỏi / tốt / xuất sắc/ khộo lộo về…)
- surprised/ astonished/ amazed/ shocked at (or by): kinh ngạc
- skilful at: có kỹ năng về
4. Adjective + for:
- late for: muộn
- dangerous for: nguy hiểm
- famous for / well-known for: nổi tiếng
- suitable for: phự hợp
- sorry for: xin lỗi
- helpful for / useful for: có lợi / có ích - ready for; sẵn sàng
- Responsible for: chựu trỏch nhiệm về việc gỡ
- good for: tốt

5. Adjective + with:
Fed up with/ bored with: chán
Satisfied with: hài lòng
Delighted with: phấn khởi
Disappointed with; thất vọng
Crowded/ overcrowded with: đông đúc
Covered with: bao phủ
Angry with: giận dữ
Familiar with: quen thuộc với ai
Acquainted with: làm quen với
6. Adjective + in:
- interested in: thích, quan tâm về
- successful in:thành công
- confident in sb: tin cậy vào ai
7. Adjective + from:
- Absent from: vắng mặt
- different from: khác
- far from: xa
8. Adjective + to:
Nice/kind/polite/ generous/ friendly/ unfriendly to
Harmful to: cú hại
Similar to: tương tự
Note: Nice/kind/polite/ generous of sb to do st
9. Adjective + on:
Keen on: + n/ V-ing: say mờ
Dependent on + n/ V-ing: lệ thuộc
IV. VERB + PREPOSITION
1. VERBS + FOR:

- Look for: tìm kiếm
- Thank for: cảm ơn
- pay for: trả tiền
- wait for: đợi



2. verbs + to:
- Belong to: thuộc về
- listen to: nghe
- happen to: xảy ra với
- write to: viết
Speak to: nói
- prefer to: thích hơn
- complain to sb about st: phàn nàn
- talk to: nói


3. verbs + on:
Depend on: lệ thuộc vào / Rely on: tin cậy / Live on: sống nhờ vào
4. verbs + at:
- look at: /- glance at: liếc nhỡn vào / - smile at: cuời / - laugh at;cuời / - Shout at: la lối
- Point at: chĩa /- aim: nhằm
5. Verbs + of:
Consist of : bao gồm
- die of/ from: chết vỡ
- approve of: tỏn thành
- admire sb of st: khõm phục ai Complain to sb of / about st: phàn nàn
- think of/ about: nghĩ
- - accuse sb of st: tố cỏo
6. Others:
- Look after + take care of: chăm sóc
- be/ get used to: quen
- suffer from; chựu đựng
- look up / for/ at/ forward to/ :
- put on/ off/: mặc/ hoón lại
- blame sb for st: đỗ lỗi
- belong to: thuộc về
- congratulate sb on st: chỳc mừng
- arrive at (station, bus, stop…) địa điểm nhỏ
- arrive in (London, Paris, Viet Nam..) địa điểm lớn
- turn into/ change into: hoỏ ra
- bring up: nuụi lớn - agree with: đồng ý
- borrow st from sb; muợn
- participate in: tham gia
- Object to sb/ V-ing: phản đối
- call off: huỷ bỏ
- stand for: tượng trưng
- differ from: khỏc
- introduce to sb: giới thiệu
- escape from:thoỏt khỏi
- insist on: khăng khăng
- prevent from: ngăn chặn
- succeed in: thành cụng về
4. Because , since, as và so.
S + V … + because / since / as + S + V …
Because + S + V, S + V …..
Lưu ý: Because thường đứng giữa câu, since / as thường đứng đầu câu.
b. So là liên từ chỉ kết quả : vì thế, vì vậy, bởi thế, bởi vậy, bởi thế cho nên. Mệnh đề bắt đầu bằng “so” là mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả..
5. Although, though, eventhough và however.
S + V… although / though / even though + S + V …
Although / though / even though S + V …, S + V ….
b. However: tuy nhiên, tuy vậy được dùng chỉ sự tương phản giữa 2 mệnh đề, được tách ra bằng dấu phẩy đứng ở đầu hoặc cuối câu.
6. Đại từ quan hệ: thay thế cho danh từ, đại từ hoặc ngữ danh từ đi trước và làm chủ ngữ, tân ngữ, hay đại từ sở hữu trong câu.
c. Quy tắc chung:
Chức năng Người Vật
Chủ ngữ Who Which
Tân ngữ Whom Which
Đại từ sở hữu Whose Whose

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ( Phần 3)
a. Used to – Infinitve : diễn đạt thói quen trong quá khứ mà ở hiện tại không còn nữa.
Thể khẳng định: S + used to – Infinitive ….
Thể phủ định: S + didn’t use to – Infinitive …
Thể nghi vấn: Did + S + use to – Infinitive …..?
b. Be used to + V-ing : diễn đạt đã quen làm gì ở hiện tại mà trong quá khứ chưa từng làm.
Lưu ý : “ Be used to” có thể dùng ở tất cả các thì của “ BE” ở hình thức thích hợp.
VD: I’m used to getting up early because I have to go to school in the morning this year.
2. Mệnh đề kết quả, too … to / enough … to.
a. Mệnh đề kết quả: so … that / such … that để nhấn mạnh mức độ và kết quả của một sự việc.
S + V … + so + adj / adv + that + S + V…
S + V … + such + ( a / an ) adj + N + that + S + V …
b. too … to: qúa … đến nỗi/ khiến … không thể
S + V … + too + adj / adv + (for + N / Pro ) + to – Infinitive …
c. enough … too : đủ / khá … để …
S + V … + adj / adv + enough + (for – N / Pro) + to – Infinitive …

CÂU HỎI ĐUÔI
I. Khái quát :
* Mệnh đè chính ở dạng khẳng định , câu hỏi đuôi ở dạng phủ định
* Mệnh đè chính ở dạng phủ định , câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định

* Nếu đầu câu là “ I am…” thì phần đuôi là “… , aren’t I “
* Nếu vế 1 là : “ Let’s……….” thì phần đuôi là “…., shall we”
* Nếu S là : anyone , anybody , noone , nobody , someone , somebody , none , neither…thay bằng THEY
* Nếu s là : nothing , something , everything , that , this thay bằng IT
* Nếu trong câu có những từ mang nghĩa phủ định : seldom , hardly , rarely , never , no , none , noone , nobody , nothing , neither , …thì phần đuôi ở dạng khẳng định
* Nếu : vế 1 có dạng : “ V………..” hoặc “ Don’t V…………..”
Thì phần đuôi là “ WON”T YOU ” hoặc “ WILL YOU ”
II. Cách thành lập câu hỏi đuôi :
1. Với động từ tobe và các thì Tiếp diễn :
- S + tobe +……….., tobe not + S ?
- S + tobe not +……, tobe + S ?
2. Với động từ khuyết thiếu (trừ have/has to ) và thì tương lai thường :
- S + ĐTKT + V…. , ĐTKTnot + S ?
- S + ĐTKT not + V, ĐTKT + S ?
3.Thì HTT :
- S + V(s,es) ….., don’t / doesn’t + S ?
- S + don’t / doesn’t + V, do / does + S ?
4. Thì Quá khứ thường :
- S + V(past) ….., didn’t + S ?
- S + didn’t + V.., did + S ?
5. Thì HTHT :
- S + have / has + V(3,ed) , haven’t / hasn’t + S ?
- S + haven’t / hasn’t + V(3,ed) , have / has + S ?

DẠNG SO SÁNH
1.2. Cấp độ so sánh :
- So sánh hơn với tính từ ngắn và tính từ dài
- So sánh hơn nhất với tính từ ngắn và tính từ dài
a. Dạng so sánh của tính từ ngắn :

* So sánh hơn : S1 + tobe + adj (ER) + than + S2

* So sánh hơn nhất : S + tobe + THE + adj(EST) + (N)…

b. Dạng so sánh của tính từ dài :

* So sánh hơn : S1 + tobe + MORE + adj + than + S2

* So sánh hơn nhất : S + tobe + THE MOST + adj + (N)…

1.3. Một số qui tắc thêm ER và EST sau tính từ :
- Với tính từ, trạng từ ngắn, khi có tận cùng là 1 phụ âm đứng trước duy nhất 1 nguyên âm thì phải gấp đôi phụ âm cuối rồi mới thêm ER / EST, ngoại trừ kết thúc bằng từ W.
Eg: fat  fatter, big  bigger…
New  newer, few  fewer…
- Tính từ có chữ cái cuối cùng là Y  chuyển Y thành i rồi thêm ER / EST

1.4 Tính từ so sánh bất qui tắc (irregular form)

Adj So sánh hơn So sánh hơn nhất
Good : tốt better Best
Bad : tồi , xấu , kém worse Worst
Old : cũ , già Older/ elder Oldest/ eldest
Far : xa Farther/ further Farthest/ furthest
Much/many : nhiều More most
Little : ít less Least



 

Chữ ký của peluv





Trả lời chủ đề này
Fri Oct 01, 2010 10:11 am


clblqd.net.ms
clblqd.net.ms
Moderaters
Thông Tin clblqd.net.ms Tổng số bài gửi : 211
Điểm thưởng : 15205
Số lần cám ơn : 0
Ngày Gia Nhập : 26/09/2010
Age : 30
Đến từ : Vũng Tàu
Ngữ pháp tiếng anh Vide

Bài gửiTiêu đề: Re: Ngữ pháp tiếng anh
http://clblqd.net.ms

 
Ngữ pháp tiếng anh

tui thề tui sẽ ko... đọc hết đống này. nhìn là nản rồi :hoamat:
 

Chữ ký của clblqd.net.ms





Trả lời chủ đề này
Fri Oct 01, 2010 10:24 am


sunismyname
sunismyname
Thông Tin sunismyname Tổng số bài gửi : 156
Điểm thưởng : 15222
Số lần cám ơn : 2
Ngày Gia Nhập : 01/09/2010
Age : 29
Đến từ : Vung Tau city
Ngữ pháp tiếng anh Vide

Bài gửiTiêu đề: Re: Ngữ pháp tiếng anh

 
Ngữ pháp tiếng anh

Trời ơi, cái đống này là đồ copy phải ko! Sao mà hành ng` ta zay nè :ha:
 

Chữ ký của sunismyname





Trả lời chủ đề này
Fri Oct 01, 2010 1:52 pm


Juliet
Juliet
10 Van' Members
Thông Tin Juliet Tổng số bài gửi : 80
Điểm thưởng : 15086
Số lần cám ơn : 7
Ngày Gia Nhập : 19/09/2010
Ngữ pháp tiếng anh Vide

Bài gửiTiêu đề: Re: Ngữ pháp tiếng anh

 
Ngữ pháp tiếng anh

Choáng váng... :xiu:
 

Chữ ký của Juliet





Trả lời chủ đề này
Fri Oct 01, 2010 3:32 pm


peluv
peluv
10 Van' Members
Thông Tin peluv Tổng số bài gửi : 226
Điểm thưởng : 15276
Số lần cám ơn : 10
Ngày Gia Nhập : 13/09/2010
Age : 29
Đến từ : Vũng tàu
Ngữ pháp tiếng anh Vide

Bài gửiTiêu đề: Re: Ngữ pháp tiếng anh

 
Ngữ pháp tiếng anh

hihi....post len cho zui...ai thic thi zo xem....can thi dooc :leuleu:
 

Chữ ký của peluv





Trả lời chủ đề này
Sat Oct 02, 2010 5:32 pm


Yamio
Yamio
Moderaters
Thông Tin Yamio Tổng số bài gửi : 123
Điểm thưởng : 15114
Số lần cám ơn : 3
Ngày Gia Nhập : 30/09/2010
Age : 28
Đến từ : núi Võ Đang
Ngữ pháp tiếng anh Vide

Bài gửiTiêu đề: Re: Ngữ pháp tiếng anh

 
Ngữ pháp tiếng anh

Gud ủng hộ pa "zợ bé" .
A Vĩ phải đọc đi để cải thiện cái điểm số của a ^^!
 

Chữ ký của Yamio





Trả lời chủ đề này
Sat Oct 02, 2010 6:13 pm


chjm♥
chjm♥
Moderaters
Thông Tin chjm♥ Tổng số bài gửi : 55
Điểm thưởng : 15020
Số lần cám ơn : 0
Ngày Gia Nhập : 30/09/2010
Age : 29
Đến từ : LJK's home :x
Ngữ pháp tiếng anh Vide

Bài gửiTiêu đề: Re: Ngữ pháp tiếng anh

 
Ngữ pháp tiếng anh

theo tớ í,em Hà êuz nên giúp đỡ con mắt của bọn tớ chút,đã đeo kính rồu :ha:
tên của mục chính chính làm đậm đậm lên nè
lập nhiều topic lên,mỗi topic 1 tense hay 1 cách cấu trúc,vậy bọn tớ dễ tìm hơn
dù sao cũg..cám ơn :baisu: đọc muốn ná thở
 

Chữ ký của chjm♥





Trả lời chủ đề này
Sun Oct 03, 2010 2:50 pm


sunismyname
sunismyname
Thông Tin sunismyname Tổng số bài gửi : 156
Điểm thưởng : 15222
Số lần cám ơn : 2
Ngày Gia Nhập : 01/09/2010
Age : 29
Đến từ : Vung Tau city
Ngữ pháp tiếng anh Vide

Bài gửiTiêu đề: Re: Ngữ pháp tiếng anh

 
Ngữ pháp tiếng anh

Ui, cứ kiẻu này chắc mòn mắt lun wa'. Sao ai cũng ham vit n` vậy.
 

Chữ ký của sunismyname





Trả lời chủ đề này
Sun Oct 03, 2010 3:36 pm


peluv
peluv
10 Van' Members
Thông Tin peluv Tổng số bài gửi : 226
Điểm thưởng : 15276
Số lần cám ơn : 10
Ngày Gia Nhập : 13/09/2010
Age : 29
Đến từ : Vũng tàu
Ngữ pháp tiếng anh Vide

Bài gửiTiêu đề: Re: Ngữ pháp tiếng anh

 
Ngữ pháp tiếng anh

lười post ít quá. mất công post nên post 1 lần cho hết. :leuleu: :cuoi:
 

Chữ ký của peluv





Trả lời chủ đề này


Sponsored content
Thông Tin Sponsored content
Ngữ pháp tiếng anh Vide

Bài gửiTiêu đề: Re: Ngữ pháp tiếng anh

 
Ngữ pháp tiếng anh

 

Chữ ký của Sponsored content





Trả lời chủ đề này
Ngữ pháp tiếng anhXem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Viết tiếng Việt có dấu, là tôn trọng người đọc.* Chia sẻ bài sưu tầm có ghi rõ nguồn, là tôn trọng người viết.* Thực hiện những điều trên, là tôn trọng chính mình.
-Nếu chèn smilies có vấn đề thì bấm A/a trên phải khung viết bài
Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
•12 Van• :: 

10 Van's Knowledge

 :: 

Môn xã hội

 :: 

Anh

-
-----Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất