Mọi người ai có hứng thú thì đọc nha, tớ post lên để pà con tiện tra cứu về sau sẽ có 1 số bài tập cho mọi người làm thử ^^.
I/ Geometry: Hình học
Acute angle: góc nhọn Acute triangle: tam giác nhọn Adjacent angle: góc kề Adjacent side: cạnh kề Alternate angles: các góc sole Alternate exterior angles: các góc sole ngoài Alternate interior angles: các góc sole trong Angle : góc Arbitrary: tùy ý Area : diện tích Axiom: tiên đề Bases angles: các góc ở đáy Base: chân, đáy Bisector : đường phân giác Center : tâm Central angle: góc ở tâm Centroid: trọng tâm Circle : đường tròn , hình tròn Circumsribed circle: đường tròn ngoại tiếp Coincide: trùng nhau Connect : nối Convex angle: góc lồi Convex: lồi Corollary: hệ quả Corresponding: đồng vị, tương ứng Diagonal: đường chéo Diameter: đường kính Direction: phương , hướng Distance : khoảng cách Divide: chia ra Drop : rơi, hạ Equal: bằng Equilateral triangle : tam giác đều Equivalent: tương đương Escribed circle: đường tròn bàng tiếp Even : chẵn Extension : phần kéo dài Flat angle: góc bẹt Height: đường cao Hexagon: lục giác Hypothenuse side: cạnh huyền Inscribed circle: đường tròn nội tiếp Inside: bên trong Intersection : sự giao nhau Isogonal: đẳng giác Isosceles triangle : tam giác cân Lemma: bổ đề Length: chiều dài, độ dài Line : đường thẳng Median: trung tuyến Meet: đồng quy Midline: đường trung bình Midperpendicular: đường trung trực Midpoint : trung điểm Note: lưu ý Obtuse angle: góc tù Obtuse triangle: tam giác tù Old : lẻ Operation: thao tác Oriented angle: góc định hướng Orthocenter: trực tâm Outer angle: góc ngoài Outside: bên ngoài Parallel: song song Parallelogram: hình bình hành pedal triangle: tam giác thùy túc Pentagon: ngũ giác Perimeter: chu vi Perpendicular: vuông góc Point : điểm Polygon: đa giác Problem : bài tập Projection: hình chiếu Prove: chứng minh Quadrilateral: tứ giác Radius : bán kính Ratio: tỉ số Ray: tia Rectangle: hình chữ nhật Respectively: tương ứng Rhombus: hình thoi Right angle: góc vuông Right triangle: tam giác vuông Round angle : góc đầy Scalene triangle: tam giác thường Segment: đoạn Side : cạnh Side opposite angle : cạnh đối của góc Similar triangles: các tam giác đồng dạng Square: hình vuông Sum: tổng Supplemental angles : các góc bù nhau Symmetric : đối xứng Tan-chord angle : góc giữa tiếp tuyến và một dây tại tiếp điểm Tangent : tiếp tuyến Theorem : định lý Theory: lý thuyết Trapezoid: hình thang Triangle : hình tam giác Vertex : đỉnh Vertex angle : góc ở đỉnh Vertical angles : các góc đối đỉnh loci: quỹ tích - perpendicular bisector: trung trực - corresponding angles: các góc đồng vị - cyclic quadrilateral: tứ giác nội tiếp - segment (in a circle): 1 phần của đường tròn - angles in the same segment: góc cùng chắn 1 cung - angles in opposite segment: cặp góc đối diện trong 1 tứ giác nội tiếp Sphere: hình cầu Triangle: Tam giác Trapezium: Hình thang Cylinder: Hình trụ Chord: Đoạn chắn cung tròn. Acute angle: Góc nhọn Obtuse angle: Góc tù Angle in a semi circle: Góc chắn nửa cung tròn Cyclic quadrilateral: tứ giác nội tiếp 1 đg` tròn Parallel: song song
II/ Algebra : Đại số
Function = Hàm Số Range: khoảng giá trị Domain: khoảng giá trị của x Coordinates: toạ độ x-intercept: giao điểm của đồ thị và trục x y-intercept: giao điểm của đồ thị và trục y Plot: vẽ Sketch: vẽ phác Simultaneous: đồng thời exponent : số mũ fraction: phân số numberator: tử số Denominator: mẫu số Surd: căn Gradient: hệ số a trong y=ax+b Coeficient: hệ số Asymptote : đường tiểm cận. Tangent: Tiếp tuyến Quadratic function: Hàm bậc 2 Discriminant: là denta = b^2 - 4ac Cubic function: Hàm bậc 3 Hyperbola:Hình Hi pe bol( em không biết Tiếng Việt viết thế nào chỉ biết vẽ tn thôi) Ellipse: Hình e-líp Factorise the equation: nôm na là đưa về dạng thừa số. Stretch: Kéo dãn hay co dãn vào( hữu ích khi nói về transformation of graph) Sequence: dãy số Serie: tổng của dãy số Arithmetic sequence: Cấp số cộng Differentiation: Vi phân Derivative: Đạo hàm Integration: Tích phân Gradient: hệ số a trong y=ax+b <-- tiếng Việt dùng từ "hệ số góc" Arithmetic sequence: Cấp số cộng , còn cấp số Nhân là Geometric sequence 4 basic calculations: plus (+) minus (-) duplicate (x) divide (:) < - is less than
Example:
7 < 10 Seven is less than ten.
> - is greater than
Example:
12 > 8 Twelve is greater than eight.
≤ - is less than or equal to
Example:
4 + 1 ≤ 6 Four plus one is less than or equal to six.
≥ - is more than or equal to
Example:
5 + 7 ≥ 10 Five plus seven is equal to or greater than ten.
≠ - is not equal to
Example:
12 ≠ 15 Twelve is not equal to fifteen.
/ OR ÷ - divided by
Example:
4 / 2 OR 4 ÷ 2 four divided by two
1/2 - one half
Example:
1 1/2 One and one half
1/3 - one third
Example:
3 1/3 Three and one third
1/4 - one quarter
Example:
2 1/4 Two and one quarter
5/9, 2/3, 5/6 - five ninths, two thirds, five sixths
Example:
4 2/3 Four and two thirds
% - percent
Example:
98% Ninety eight percent
__end the basic __
Sat Oct 02, 2010 6:17 pm
chjm♥
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ toán học trong tiếng Anh
Thuật ngữ toán học trong tiếng Anh
cái này gợi nhớ A* thật là ớn >"< nhưg tk Hà,rất có ích bữa đi thi mà ôn hok biết nên ôn gì luôg =]]
Sat Oct 02, 2010 6:19 pm
Yamio
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ toán học trong tiếng Anh
Thuật ngữ toán học trong tiếng Anh
^^ hic h` tớ mới tìm dc nhiều bài tập hay lắm bữa nào post lên cho pà kon làm toán lớp 1 :))
Sat Oct 02, 2010 6:37 pm
clblqd.net.ms
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ toán học trong tiếng Anh
Thuật ngữ toán học trong tiếng Anh
thanks. bài viết rất có ích ^^
Sat Oct 02, 2010 7:02 pm
peluv
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ toán học trong tiếng Anh
Thuật ngữ toán học trong tiếng Anh
cho Hà làm khoa tự nhiên k0 uổng nhỉ?
Sun Oct 03, 2010 2:44 pm
sunismyname
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ toán học trong tiếng Anh
Thuật ngữ toán học trong tiếng Anh
Thiệt đáng sợ! Muốn tham ja mà trình độ ko đủ, chắc bỏ xó trang này mất thui